Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy. Beset means to surround or press in on all sides, to trouble, or to harass. LDS Nhiễu trắng hay tiếng ồn trắng(tiếng Anh: white noise): Là một dạng âm thanh được tạo ra bằng cách kết hợp nhiều loại âm thanh với tần số khác biệt lại với nhau với mục đích là phục vụ cuộc sống.. Một số tác dụng cơ bản. Nó giống như một máy điều hòa âm thanh giúp ta thư giãn. "thông tin nhiễu" tiếng anh là gì? Cho mình hỏi là "thông tin nhiễu" dịch thế nào sang tiếng anh? Thank you so much. Written by Guest 6 years ago Asked 6 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Pin it Sponsored links Answers (1) 0 Thông tin nhiễu từ đó là: drop-in nhũng nhiễu = Harass, pester, barass, worry, torment Giặc nhũng nhiễu dân The enemy harassed the people. Harass, pester Tra Từ Dịch Nguyên Câu Bài Dịch Lớp Ngoại Ngữ Go47 Tử Vi English Cấp Tốc Luyện thi IELTS Độ nhiễu trong tiếng Anh là Noise. Đặt trong một bối cảnh rộng hơn thì độ nhiễu là các thông tin hoặc hoạt động gây nhầm lẫn hay giải thích sai các xu hướng cơ bản thực sự. Trong thị trường tài chính, độ nhiễu có thể là một sự điều chỉnh giá nhỏ trên thị trường, cũng như có thể là các biến động giá làm biến dạng xu hướng chung. Check 'sự chống nhiễu' translations into English. Look through examples of sự chống nhiễu translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar. một trong những cách đề phòng chống sự sách nhiễu là cha mẹ phải cẩn thận trông nom con cái. And, bạn có thể làm gì để giúp con 1. Sự quấy nhiễu im ắng dần. Disturbances died down in the general population. 2. ( Nhiễu ) ( Lách tách ) ( Nhiễu ) ( Lách tách ) ( Static ) ( Crackling ) ( Static ) ( Crackling ) 3. Chúng ta phải tiếp tục nhiễu loạn sự chú ý của cảnh sát. Keep on interrupting the Police's attention. cK05hmL. Bạn có thể giảm nhiễu trong phim bằng cách sử dụng tốc độ màn trập chậm khi ghi hình ở các vị trí can reduce noise in the movie by using a slow shutter speed when recording in dark công nghệ giảm nhiễu DSP thông minh, sản phẩm có thể mang đến âm nhạc chất lượng cao và trải nghiệm nghe thú vị cho các thiết bị tương intelligent DSP noise reduction technology, the item can deliver high quality music and enjoyable listening experience for compatible sang một trong những kênh này sẽ giảm nhiễu và có thể tăng tốc độ của tính năng giảm tiếng nhiễu NRinterframe 4K mới được cho là giúp giảm nhiễu ở ISO 12,800 bằng hai điểm dừng trên X- new 4K interframe NR noisereduction feature is said to help reduce noise at ISO 12,800 by two stops on the này được thiết kế để duy trì chất lượng hình ảnh tốt nhất và giảm có thể thay đổi việc sử dụng các hệthống Peg khác nhau để giúp giảm nhiễu giữa thông tin bạn muốn ghi may vary yourusage of the different Peg systems to help decrease interference between the info you wish to có thể giảm xuống tốc độ màn trập vàISO thấp hơn nhiều để tránh hoặc giảm can drop to a much lower shutter speed andBạn có thể thay đổi việc sử dụng các hệthống Peg khác nhau để giúp giảm nhiễu giữa thông tin bạn muốn ghi can vary youruse of the different Peg systems to help decrease interference between the information you want to công nghệ riêng của Canon cũng được sử dụng để cho phép đọcCanon's unique technologies arealso utilised to enable high-speed readout while reducing cách sử dụng một thiết kế bắtánh sáng tinh vi, nó cung cấp độ nhạy cao để cải thiện khả năng chụp ISO cao với giảm a sophisticated light-capturing design,it provides high sensitivity for improved high ISO capture with reduced đích chính của việc đó là để giảm nhiễu, vì việc giảm nhiễu sẽ giúp nâng cao độ main purpose for doing so is to cut noise, since reducing noise helps to boost the nhiên, lọc thông thấp và điều khiển vi phân cóthể loại trừ lẫn nhau, vì vậy giảm nhiễu bằng các linh kiện là lựa chọn tốt low-pass filtering and derivative control can cancel each other out,so reducing noise by instrumentation means is a much better này dẫn đến tốc độ mạng nhanh hơn,phạm vi không dây tốt hơn, giảm nhiễu từ các thiết bị khác và kết nối Wi- Fi mạnh ensures faster network speeds,better wireless range, reduced interference from other devices, and stronger Wi-Fi bổ sung với nỗ lực giảm nhiễu, chúng tôi đã thành công trong việc mở rộng giới hạn độ nhạy thiếu sáng đến- with the efforts to reduce noise, we succeeded in expanding the low-light sensitivity limit to -3EV. nếu High ISO NR được thiết lập là OFF. NR is set to tay trên giúp giảm nhiễu với bán kính chỉ 491 mm, giữ được không gian tốt. keeping the valuable floor space là nơibạn sẽ có thể tăng" giảm nhiễu" của clip bằng cách tăng" Passes".This is where youwill be able to increase the“de-noising” of the clip by increasing the“Passes.”.Nút nghịch đảo Chuyển đổi mô hình tối và sáng, Giảm nhiễu của màu da, mật độ nang lông và độ sáng của button Switch dark and bright pattern, Reduce the interference of skin tone, density of hair follicles and room phải làm nổi màu, điều chỉnh độ sáng và giảm nhiễu trên ảnh JPEG để có được ảnh cuối had to pull out the colours, adjust the brightness and reduce the noise on JPEG to arrive at this final ra, hiệu năng giảm nhiễu cải tiến của DIGIC 6 giúp giảm nhiễu khoảng 75% so với DIGIC the improved noise-reduction performance of DIGIC 6 helps to reduce noise by about 75% compared to DIGIC cụ Denoiserphân tích các pixel của hình ảnh và giảm nhiễu, tiết kiệm thời gian xử lý hậu Denoiser tool analyzes the image's pixels and reduces the noise, saving time on cảm biến Exmor R mới có công nghệ giảm nhiễu thích ứng tương tự từ dòng máy SLT- A99V của Sony, RX100 II dễ dàng cung cấp nhiều độ nhạy từ ISO 160 đến ISO a new Exmor Rsensor that features the same adaptive noise reduction technology from Sony's flagship SLT-A99V, the DSC-RX100M2 easily offers a wide range of sensitivity from ISO 160 to ISO mềm này được phát triển bởi Steffen Gerlach, và trên trang web của mình, ông so sánh đưa ra thông số Bicubic Interpolation BI, BI& sharpening,và Photoshop Preserve Details với giảm nhiễu thiết lập bằng program was developed by Steffen Gerlach, and on his website he compares it to Bicubic InterpolationBI, BI and sharpening,and Photoshop Preserve Details with noise reduction set to tối ưu hóa băng thông và giảm nhiễu giữa các tín hiệu, nó cần phải được tập trung thành những chùm hẹp đòi hỏi một đường dây trực tiếp của tầm nhìn giữa các thiết bị đầu maximize the bandwidth and reduce interference between signals, it needs to be focused into narrow beams that require a direct line of sight between và Samsung đều sử dụng bộ cảm biến với bộ nhớ DRAM đi kèm để cung cấp cho máy ảnh nhiều quyền lực hơn,và Samsung cho biết điều này cũng cho phép chúng giảm nhiễu hiệu quả hơn cho hình ảnh and Samsung both use a sensor with DRAM attached to give the camera loads of power,and Samsung says this also allows it to more effectively reduce noise in Light Developer cung cấp nhiều loại cải tiến, bao gồmcân bằng màu sắc và điều chỉnh chế độ HSB, giảm nhiễu, làm đẹp da, xoay, cắt và nhiều hơn Light Developer offers many types of enhancements,including color balance and adjust mode HSB, noise reduction, beauty, skin, twist, cut and more. Nhiễu là một tín hiệu ngẫu nhiên hoặc bất thường được thêm vào vào tín hiệu đích, làm giảm chất lượng hoặc hiệu suất của phát thanh đã phải điều chỉnh tần số phát sóng để tránh nhiễu sóng từ các đài lân radio station had to adjust its broadcast frequency to avoid interference from nearby nhiễu của hai sóng âm thanh dẫn đến một tiếng ồn khó chịu làm gián đoạn buổi hòa interference of the two sound waves resulted in an unpleasant noise that disrupted the điện tử electronics, nhiễu jam là nhiễu loạn an unwanted disturbance không mong muốn trong tín hiệu điện an electrical signal.Tiếng ồn được tạo ra bởi các thiết bị điện tử electronic devices khác nhau rất nhiều vì nó được tạo ra bởi một số hiệu ứng khác nhau. Tìm nhiễu sự- Nh. Nhiễu Bày ra nhiều việc rắc rối, vô ích. Tính hay nhiễu sự. Tra câu Đọc báo tiếng Anh nhiễu sựnhiễu sự như nhiễu chuyện Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhiễu", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhiễu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhiễu trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Nhiễu Lách tách Nhiễu Lách tách Static Crackling Static Crackling 2. Đừng làm nhiễu tín hiệu. Make the si gnal clean. 3. Sự quấy nhiễu im ắng dần. Disturbances died down in the general population. 4. Đại bàng, tín hiệu bị nhiễu. Eagle, we're getting a signal interference. 5. Để gây nhiễu tín hiệu nhiệt. Disrupts the heat signature. 6. Nhưng thế nào là quấy nhiễu? But just what is mobbing? 7. Con bé từng hay quấy nhiễu. She used to fuss and fuss. 8. Hộp sọ tạo ra quá nhiều nhiễu hình. The skull creates too much artifact. 9. Sếp, ta thu được một tín hiệu gây nhiễu. Sir, we now have the disruption frequency. 10. PHẢN ĐỐI việc họ liên miên bị phiền nhiễu”. PROTEST against the constant harassment to which they have been subjected.” 11. Rất nhiều tiếng nhiễu, nhưng nếu giảm tiếng on xung quanh... There's a lot of garbage, but if you dial down the ambient noise... 12. Mitch, giờ chúng tôi cũng bị nhiễu điện đàm rồi. Mitch, we're starting to get some radio interference now, too. 13. Không có tín hiệu di động sóng radio bị nhiễu. No cell, radio's busted. 14. Rất nhiều tiếng nhiễu, nhưng nếu giảm tiếng ồn xung quanh There' s a lot of garbage, but if you dial down the ambient noise 15. Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng. One on each side of the roof, jamming the frequency. 16. Hắn chiếm quyền điều khiển và làm nhiễu tín hiệu rồi. The signal is jammed. 17. Tôi thấy có nhiễu tín hiệu nhưng tôi không thấy gì cả. I had a sensor trip but I'm not seeing anything. 18. Chúng ta phải tiếp tục nhiễu loạn sự chú ý của cảnh sát. Keep on interrupting the Police's attention 19. Điện thoại bàn bị cắt, tín hiệu di động bị gây nhiễu, Landline's cut, cell signal's jammed. 20. Chúng liên tục thay đổi do nhiễu loạn mặt trời và hành tinh. They are continuously changing due to solar and planetary perturbations. 21. Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản giảm nhiễu ảnh chụp Cannot load settings from the Photograph Noise Reduction text file 22. Nhiễu sẽ làm hỏng các tín hiệu nhỏ hơn là những tín hiệu lớn. Noise corrupts small signals more than large ones. 23. Được trang bị hệ thống gây nhiễu G 24 thuộc một trong 3 phiên bản dùng băng tần L, S hoặc C, sử dụng để gây nhiễu cho radar mặt đất và hải quân. Aircraft was equipped with jamming system G 24 in one of three versions for L, S or C bands used for jamming ground and naval radars. 24. Kĩ thuật nhiễu xạ tia X đơn tinh thể có 3 bước chính. The technique of single-crystal X-ray crystallography has three basic steps. 25. 18 Ngay cả những người bị tà thần quấy nhiễu cũng được chữa khỏi. 18 Even those troubled with unclean spirits were cured. 26. Bảng sau liệt kê một số các chất vô cơ có thể gây nhiễu. The following table lists a number of other inorganic substances that may cause interference. 27. Nhiễu chuyển mạch thường được lọc với một cuộn cảm và một tụ điện. The switching noise is usually filtered with an inductor and a capacitor. 28. Tất cả sự nhiễu loạn đó gây khó khăn để đưa ra quyết định đúng. All that noise made it harder to make the right decisions. 29. Đánh đập và Sách nhiễu Các Nhà Hoạt động và Bất đồng Chính kiến Beatings and Harassment of Activists and Dissidents 30. Và bạn có thể xây dựng một máy mà phát hiện nhiễu sóng này? And you can build a machine that detects this interference? 31. Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản giảm nhiễu ảnh chụp Cannot save settings to the Photograph Noise Reduction text file 32. Hygiea được Trung tâm Tiểu hành tinh sử dụng để tính toán nhiễu loạn. Hygiea is used by the Minor Planet Center to calculate perturbations. 33. Các biến tác động vào quá trình khác với MV được gọi là nhiễu. Variables that affect the process other than the MV are known as disturbances. 34. Tôi biết là có máy ghi trong phòng khi điện thoại của tôi bị nhiễu. I knew there was a camera in the room when my phone picked up interference. 35. Tôi đang đảo qua tất cả các kênh... nhưng thu về rất nhiều tín hiệu nhiễu. I'm cycling through every channel but getting a lot of interference and white noise. 36. Sách nhiễu, bạo hành và cản trở các nhà hoạt động và bất đồng chính kiến Harassment, Violence and Restrictions on Activists and Dissidents 37. Một vùng thời tiết nhiễu động rộng lớn đã hình thành vào ngày 13 tháng 7. A large area of disturbed weather formed on July 13. 38. Nếu như anh không có tín hiệu, có thể chỉ là nhiễu từ ănten của IQZ If you're not getting a signal it's probably just interference from IQZ's antennas. 39. Tại điểm giới hạn này, đạo hàm bằng không, dẫn đến những nhiễu loạn lớn. At the critical point, this derivative is zero, leading to large fluctuations. 40. Giữ yên lặng, nhưng anh có chỉ dẫn và phân tích sự nhiễu loạn toàn cầu Keep it quiet, but I' ve cross- referenced and analyzed the global disturbances 41. Sách nhiễu, Bạo hành và Cản trở Các Nhà Hoạt động và Bất đồng Chính kiến Harassment, Violence and Restrictions on Activists and Dissidents 42. Khi ông bất chấp những lời cảnh cáo này những sách nhiễu thô bạo bắt đầu. When he ignored the warnings, full fledged harassment began. 43. Ví dụ, phân cực tròn dùng để làm giảm thiểu độ nhiễu xạ tạo bởi mưa. For example, circular polarization is used to minimize the interference caused by rain. 44. Khi cảm xúc xáo trộn cứ quấy nhiễu, một số người nhận thấy khó đi nhóm họp. When besieged by conflicting emotions, some find it hard to get to the meetings. 45. Ông tiếp tục, "Quả nhân sẽ đi từ một ngai vua có thể hư đốn đến một ngai vua không thể hư đốn, nơi không thể có phiền nhiễu nào, không phiền nhiễu nào trong thế giới đó.” ." He continued, "I shall go from a corruptible to an incorruptible Crown, where no disturbance can be." 46. Việc cộng thêm nhiễu hoặc các tín hiệu bên ngoài khác tiếng ồn, nhiễu không được coi là biến dạng, mặc dù các ảnh hưởng của biến dạng lượng tử hóa đôi khi có bao gồm trong tiếng ồn. The addition of noise or other outside signals hum, interference is not considered distortion, though the effects of quantization distortion are sometimes included in noise. 47. Những người đút lót luôn bị các quan chức tham nhũng quấy nhiễu đòi thêm tiền”. Those paying bribes were continually harassed afterward by corrupt officials wanting additional payments.” 48. Sự bình an nội tâm là ân phước hiếm thấy trong thế gian nhiễu nhương này! Such peace of mind is a rare blessing in this hard world! 49. Nhưng số khác lại là người xấu; họ làm hư tài sản và quấy nhiễu người xung quanh. But others are bad tenants; they damage the property and make life miserable for their neighbors around them. 50. Chất liệu Acrylic tạo ra hiệu ứng trong mờ với một chút hiệu ứng làm nhiễu noise effect. The Acrylic material creates a translucent, blurred effect with a slight noise effect. Em muốn hỏi "nhiễu ngoài" dịch sang tiếng anh như thế nào?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

nhiễu tiếng anh là gì