Phụ kiện xe hoi chính hãng tại Biên Hòa Đồng Nai, Cách Âm Oto Biên Hòa, Phim Cách Nhiệt Oto, Âm thanh xe oto, Phủ gầm xe hơi, Body kit oto Giá rẻ 18 Tháng Mười, 2018. Tin tức Cùng tìm hiểu về hệ thống âm thanh xe ô tô Biên Hòa. 17 Tháng Mười, 2018. Tạo Lịch Âm trong Google Calendar để theo dõi và nhận thông báo các ngày Giỗ, ngày Lễ, ngày Tết hàng năm của người Việt. TaoLichAm.com. Nhập danh sách các sự kiện Âm Lịch: [ngày]/[tháng] [tên sự kiện] Nhắc sự kiện trước Hiệu ứng âm thanh; Edited 24 tháng 9, 2019. Lễ hội ánh sáng Diwali. 60 videos. Edited 28 tháng 8, 2019. Candles and Lanterns. 61 videos. Edited 10 tháng 8, 2018. Arts Festival. 50 videos. Edited 27 tháng 6, 2018. Sunlight Aerials. 31 videos. Edited 6 tháng 6, 2018. Water Aerials. THÁNG 9 ÂM LỊCH - NĂM MẬU TUẤT 2018 (Kiến Mậu Tuất, sao Ngưu. Tháng đủ) (*) Sao Ngưu (Hung tú): Sao Ngưu tổn lực với hao tài Gây dùng bất lợi, dễ bì ai Cưới hỏi, xây nhà nên cẩn thận Kinh doanh, trồng trọt mất vốn lời. Dựa vào lịch vạn niên 2018 và căn cứ theo bảng trên có thể tự xem ngày hung cát tại nhà, theo từng việc từng tháng. Loa Soundbar TV Xiaomi Millet 2018-006186 - Hàng Chính Hãng (shopmh59) Mới 2021 Hàng Chính Hãng 100% Bảo Hành 12 Tháng Trên Toàn Quốc. ₫10.000.000 Dàn âm thanh nghe nhạc, karaoke - Loa cây vỏ gỗ SKY NEW model SKN 325 - Có khiển từ xa, bluetooth,thẻ nhớ, usb 24 Trương Quyền Phường 6, Quận 3, Tp Hcm. Phone : 0915 45 41 44 - 0915 578.309 - 028 35357992. Nguyenbau.studio@gmail.com. Được biết, từ năm 2016 tới năm 2021, Công ty có 4/6 năm dòng tiền kinh doanh chính âm. Trong đó, dòng tiền âm kỷ lục nhất là năm 2018 khi Công ty ghi âm 77 tỷ đồng. Như vậy, trong 9 tháng của niên độ tài chính 2021-2022, dòng tiền kinh doanh chính đã âm kỷ lục từ năm 2016 tới nay. n2SRq. Ngày 3 tháng 9 năm 2018 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 24 tháng 7 năm 2018 tức ngày Mậu Tuất tháng Canh Thân năm Mậu Tuất. Ngày 3/9/2018 tốt cho các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 3 tháng 9 năm 2018 ngày 3/9/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 3/9/2018 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54018111156 Độ dài ban ngày 12 giờ 31 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 234712 Độ dài ban đêm 12 giờ 33 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 3 tháng 9 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 3 tháng 9 năm 2018 Dương lịch Ngày 3/9/2018 Âm lịch 24/7/2018 Bát Tự Ngày Mậu Tuất, tháng Canh Thân, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, NgọLục hợp Mão Tương hình Sửu, MùiTương hại DậuTương xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thìn, Bính Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Bình Địa Mộc Ngày Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Bình Địa Mộc kị tuổi Nhâm Thìn, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức hợp, Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh. Sao xấu Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng. Không nên Cúng tế. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tâm. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Hồ Con Chồn. Mô tả chi tiết - Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân Tốt. hung tú Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. - Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 10/09/2018 Ngày Âm Lịch 01/08/2018 - Ngày Ất Tị, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất Nạp âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to - Hành Hỏa Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Chu TướcNgày Hắc đạo Chu Tước Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thân. Tam hợp Dậu, Sửu Tuổi xung ngày Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi Tuổi xung tháng Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hànhXấu với các việc kiện cáo, tranh thập bát tú Sao Nguy Việc nên làm Tốt cho việc chôn cất, lót giường. Việc không nên làm Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền. Ngoại lệ Sao Nguy vào ngày Tị, Dậu, Sửu vạn sư đều tốt lành. Nhưng ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy Đăng Viên, tạo tác sự việc được vinh hạp thông thưSao tốt Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là hôn thúNguyệt tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchPhổ hộ Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhTam hợp* Tốt mọi việcNguyệt đức hợp* Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng Sao xấu Ngũ quỹ Kỵ xuất hànhChu tước Kỵ nhập trạch, khai trươngCâu trận Kỵ mai tángCô thần Xấu với giá thúThổ cẩm Kỵ xây dựng, an tángTrùng phục Kỵ giá thú, an tángXuất hành Ngày xuất hành Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Tị Không nên đi xa tiền của mất mát Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 15/09/2018 Ngày Âm Lịch 06/08/2018 - Ngày Canh Tuất, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất Nạp âm Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức - Hành Kim Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Thiên laoNgày Hắc đạo Thiên lao Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn Tuổi xung tháng Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội thập bát tú Sao Vị Việc nên làm Khởi công tạo tác vạn sự cát lành, chủ về xây dựng, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi, tốt cho xây cất, cưới gả, giao dịch, lấy giống, gieo trồng, dọn cỏ phá đất, mai táng. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà ngày Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh rất tốt. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn nên kỵ xây cất, chôn cất, xuất hành, cưới hạp thông thưSao tốt Minh tinh Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoU vi tinh Tốt mọi việcTục thế Tốt mọi việc, nhất là giá thúNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việc Sao xấu Hoả tai Xấu đối với làm nhà, lợp nhàNguyệt hoả Xấu đối với lợp nhà, làm bếpTam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángQuỷ khốc Xấu với tế tự, mai tángLy sàng Kỵ giá thúCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵXuất hành Ngày xuất hành Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Đông Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Canh Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Tuất Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường Ngày 15 tháng 9 năm 2018 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 6 tháng 8 năm 2018 tức ngày Canh Tuất tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất. Ngày 15/9/2018 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 15 tháng 9 năm 2018 ngày 15/9/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 15/9/2018 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54317591151 Độ dài ban ngày 12 giờ 16 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 104822 Độ dài ban đêm 11 giờ 28 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15 tháng 9 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 15 tháng 9 năm 2018 Dương lịch Ngày 15/9/2018 Âm lịch 6/8/2018 Bát Tự Ngày Canh Tuất, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, NgọLục hợp Mão Tương hình Sửu, MùiTương hại DậuTương xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thoa Xuyến Kim Ngày Canh Tuất; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Thoa Xuyến Kim kị tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế. Sao xấu Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Vị. Ngũ Hành Thổ. Động vật Chĩ Chim Chĩ. Mô tả chi tiết - Vị thổ Trĩ - Ô Thành Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con chim trĩ , củ trị ngày thứ 7 - Nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống. - Kiêng cữ Đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng cữ như các mục trên . - Vị tinh tạo tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai táng tiến lâm quan lộc vị, Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý, Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng thử môn đình sinh cát khánh, Nhi tôn đại đại bảo kim pha. Ngày 18 tháng 9 năm 2018 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 9 tháng 8 năm 2018 tức ngày Quý Sửu tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất. Ngày 18/9/2018 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 18 tháng 9 năm 2018 ngày 18/9/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 18/9/2018 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54417571150 Độ dài ban ngày 12 giờ 13 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 13 Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 18 tháng 9 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 18 tháng 9 năm 2018 Dương lịch Ngày 18/9/2018 Âm lịch 9/8/2018 Bát Tự Ngày Quý Sửu, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, DậuLục hợp Tý Tương hình Mùi, TuấtTương hại NgọTương xung Mùi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Tang Đồ Mộc Ngày Quý Sửu; tức Chi khắc Can Thổ, Thủy, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Tang Đồ Mộc kị tuổi Đinh Mùi, Tân Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường. Sao xấu Tử khí, Bát chuyên, Xúc thủy long, Câu trần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Không nên Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Chủy. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Khỉ. Mô tả chi tiết - Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn Xấu Hung Tú Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần làm mồ mã để sẵn, đóng thọ đường đóng hòm để sẵn. - Ngoại lệ Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. - Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần.

tháng 9 âm 2018