Tra từ 'cẩn thận' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share
Cần lưu ý những gì khi sử dụng Vitamin B3? Bạn làm gì trong trường hợp quá liều? Bạn nên làm gì nếu bạn bỏ lỡ một liều? Phản ứng phụ . Tác dụng phụ của 3 loại vitamin B (B1, B6, B12) là gì? Cảnh báo cẩn thận . Trước khi dùng Vitamin 3 B, bạn nên lưu ý những gì?
người cẩn thận bằng Tiếng Anh. người cẩn thận. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với người cẩn thận chứa ít nhất 772 câu. Trong số các hình khác: Tôi nói với ông ta anh là người cẩn thận. ↔ I told them you were the last honest cop in the city. . Không có bản dịch.
Dịch trong bối cảnh "CẨN THẬN THÁO" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CẨN THẬN THÁO" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
hãy cẩn thận khi lái xe tiếng Anh. be cẩn thận khi lái xe trong tiếng Anh được hiểu là “lái xe cẩn thận”. trên thực tế, nó là một ngôn ngữ được tạo thành từ hai mặt. ở đâu: “cẩn thận” có nghĩa là cẩn thận. và “lái xe” có nghĩa là kiểm soát, dẫn đầu.
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thật thà cẩn thận trong tiếng Trung và cách phát âm thật thà cẩn thận tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thật thà cẩn thận tiếng Trung nghĩa là gì .
Bước 4: Tập đọc lại theo transcript cùng thu âm lại so sánhBạn hãy nghe thật cẩn thận người đọc phương pháp phát âm, dìm nhá, nối âm, lên xuống ở đâu. Các bạn bắt chước hệt nhau rồi đọc theo, ghi âm và nghe lại phần nói của chính bản thân mình xem ở đâu chưa
vZylyj.
Dictionary Vietnamese-English cẩn thận Translations VI cẩn thận! {interjection} VI không cẩn thận {adjective} Context sentences Vietnamese English Contextual examples of "cẩn thận" in English These sentences come from external sources and may not be accurate. is not responsible for their content. Similar translations Similar translations for "cẩn thận" in English ngành nghiên cứu về thận nounthuộc tuyến thượng thận adjectivekhả năng gây độc hại cho thận noun More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
1. Cẩn thận. Be careful . 2. Cẩn thận đấy. Be careful. 3. Hãy cẩn thận. Be careful . 4. Yenicall! Cẩn thận! Yenicall, be careful ! 5. Cẩn thận. LISA Please be careful . 6. Cẩn thận cái răng Watch the teeth 7. Cẩn thận mũi tiêm. Please be careful with the needle . 8. Cẩn thận lái xe. Be careful driving . 9. Cẩn thận nhé, mình. Take care, me . 10. Cẩn thận cộc đầu. Watch your head . 11. Phải rất cẩn thận. Be very careful . 12. Cẩn thận mái chèo! Take the oars ! 13. Cẩn thận, đồ dễ bể. Carefully, it’s fragile . 14. Tụi anh rất cẩn thận. We were always safe . 15. Cẩn thận với liều lượng. Be careful and watch the dose . 16. Cẩn thận không thừa đâu. A necessary precaution . 17. Cẩn thận kẻo bị thương. Be careful you don’t cut yourself . 18. Cẩn thận cho tiểu thư Be careful with her . 19. Anh bạn, cẩn thận chứ. Dude, watch it . 20. Diệp Chuẩn, hãy cẩn thận. Ip June, be careful . 21. Mau lau cẩn thận đi Rub well, quickly 22. Cẩn thận và đàng hoàng. With care and dignity . 23. Cẩn thận bãi mìn đấy. Watch out for land mines . 24. Hãy cẩn thận, Bé Rọ. Take care, little boots . 25. Cẩn thận bước chân, cậu bé. Watch your step, kiddo . 26. Cẩn thận cái cành cây nào. Watch the branch . 27. Và cẩn thận cái móng vuốt. And watch the claws . 28. Cẩn thận đấy, cầm chắc vào Be careful hey 29. Cẩn thận, có cái gốc cây Watch out, there’s a stump . 30. Một cách đặc biệt cẩn thận. With special care . 31. Nhưng cẩn thận cũng không thừa. But it wouldn’t be wrong to be careful 32. Cẩn thận ko bao giờ thừa. Never can be too careful . 33. Cẩn thận không bao giờ thừa. We can’t be too careful . 34. Cẩn thận bị tấn công bất ngờ. Watch out for surprise attacks . 35. Ăn không cẩn thận cắn trúng lưỡi I bit my tongue when I was eating . 36. Cẩn thận với công việc của cháu Be careful about your work . 37. Nè, phải cẩn thận với bức thư. Now, be careful with the letter . 38. Cẩn thận mồm miệng đấy, thưa cô. Watch your mouth, woman . 39. Cẩn thận bàn tay và khuỷu tay. Watch your hands and elbows . 40. Cẩn thận cái mõm chó của mày. Watch your mouth ! 41. Ăn nói cẩn thận đấy, khỉ đột. Watch your mouth, chango . 42. Hãy cẩn thận những pha phản công. Beware the counterattack . 43. Cẩn thận, hắn biết võ công đó. Be careful, he knows kung fu 44. Khi viết chữ Hán nên cẩn thận mấy cái chấm và nét quét, viết nhanh và cẩn thận nhất có thể. When drawing kanji be careful of dots and sweeps, write as carefully and quickly as possible . 45. Cẩn thận với điều ước của mình! Careful what you wish for ! 46. Bố sẽ chắm sóc con cẩn thận I’ll take care of you . 47. Cẩn thận lèo lái cuộc nói chuyện Steer Your Conversations Carefully 48. Này, cục cưng, cẩn thận cái răng. Ow, ow, sweetie, watch your teeth . 49. Cẩn thận bẫy của chứng biếng ăn! Beware of the Anorexia Trap ! 50. Ai đã không cẩn thận như vậy? Who was not careful just now ? 51. Cẩn thận bị hút mất hồn bây giờ! Be careful or that soul of yours will be sucked right out ! 52. Bảo mật máy phục vụ rất cẩn thận Paranoid server security 53. Tôi rất cẩn thận với bạn làm ăn. I’m very careful who I work with . 54. Goliath đã xới đất lên cẩn thận rồi. Goliath’s got the soil turning nicely . 55. Nửa dặm kế tiếp, quẹo phải cẩn thận In half a mile, make a sharp right turn . 56. Cẩn thận cộc đầu khi vào xe đấy. Watch your head as you enter the vehicle . 57. Sau này sẽ cẩn thận hơn gấp bội. I will redouble my caution in the future . 58. Cẩn thận kẻo mất đi sự gay cấn. Beware of losing hard . 59. Cẩn thận với việc cắt khoét quả bí Pumpkin-Carving Precautions 60. Thư giãn đi, chúng ta sẽ cẩn thận. Relax we’ll be careful . 61. Nhanh, cẩn thận bay qua các giá treo. Fast, tight through the pylons . 62. Cẩu huynh, tối về đi đường nhớ cẩn thận Hey, Royal Dog, you’d better watch out . 63. Nếu không cẩn thận là bị như thế này. If things go wrong I can end up like this 64. ● Cẩn thận khi mang thức ăn thừa về nhà. ● Beware of doggie bags . 65. Vì mày có bao giờ nghĩ cẩn thận đâu You know, you don’t fucking think shit through . 66. Cẩn thận mê hồn đại pháp của Hồ yêu. The fox – demons are casting a charm ! 67. Cẩn thận, nó có thể chặt đứt tay cháu. Careful, that’ll take your hand off . 68. Hãy cẩn thận khi đồng ký giấy vay nợ Be cautious about cosigning a loan 69. Chúng tôi phải cẩn thận trước cuộc tấn công. We’re careful before an offensive . 70. Ồ, họa vô đơn chí, cẩn thận vẫn hơn Hey, nothing ventured, nothing gained . 71. Tôi sẽ rất cẩn thận nếu tôi là cô. I’d be careful if I were you . 72. Rất cẩn thận, không hề chạm vào khẩu súng. He’s been pretty careful about not touching that gun . 73. Đây chính là lúc mà chúng ta phải cẩn thận. That’s exactly when you need to be cautious . 74. Khi học hỏi cá nhân, hãy cố đọc cẩn thận. When doing personal study, discipline yourself to read carefully . 75. Đây là một công việc đòi hỏi phải cẩn thận. It’s a painstaking business . 76. Cẩn thận tấm thảm, hàng Ba Tư chính hiệu đấy. Watch the rugs, they are real Persian . 77. Mụ già, cẩn thận kẻo chết vì cười thật đó. Old witch careful you’ll die laughing 78. Chăm sóc con mèo rừng đó cẩn thận nghe, Sabra. Take good care of that wildcat, Sabra . 79. Tuy nhiên tôi phải đính chính cẩn thận ở đây. And I would add a cautionary note here, however . 80. Cẩn thận tôi để bạn khóa là bãi đậu xe. Careful me to you to lock up is car park .
cẩn thận tiếng anh là gì